Đánh giá dòng xe tải nhe Isuzu QKR theo tiêu chuân khí thải euro 4
Theo quyết định só 49/2011/QĐTTg về việc rà soát kế hoạch sản xuát lắp ráp, nhập khẩu xe o to đảm bảo lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải euro 4. Và hiện nay tất cả các hãng xe tải đã chuẩn bi sẵn sàng cho sản phảm xe tải isuzu euro 4. Xe tải Isuzu cũng không ngoaị lệ đã chuẩn bi sẳn sàng cho việc này. Để đáp ứng sản phảm Isuzu ra thi trường sớm thì Nhà Máy Isuzu Viet Nam đã đáp ứng thay thé các loai xe tải cũ với các loai xe tải mới euro 4 như sau:
Dòng xe tải isuzu QKR55F ( đây là dòng xe có tải trong 1 tấn và nâng tải lên 2,4 tấn) đươc thay thế bằng dòng isuzu QKR77FE4. So với dòng sản phảm trước đó thì dòng xe tải euro 4 này đã đươc thay thế hoàn toàn bằng động cơ mới dưới đây là bảng thông số kỹ thuật
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
1885 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1225 |
kG |
- Cầu sau : |
660 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
0 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
0 |
k |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
5080 x 1860 x 2200 |
mm |
Khoảng cách trục : |
2750 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1385/1425 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4JH1E4NC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
77 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe : |
|
Lốp trước / sau: |
7.00 - 15 /7.00 - 15 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Khối lượng toàn bộ lớn nhất cho phép phân bố lên cụm trục trước/sau: 2.360/4.480 kg; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
- Dòng xe tải isuzu QKR55H ( đây là dòng xe tải isuzu 1t9 sau đó được nâng tải trọng lên 2,1 tan và 2,2 tấn) đươc thay thế bằng dong xe tải euro 4 Isuzu QKR77HE4 và đây cũng là dòng sản phẩm thay thế hoàn toàn động cơ theo tiêu chuẩn khí thải euro 4 đáp ứng thông tư Cục Đăng Kiểm đưa ra, và đây là thông số:
Thông số chung: |
|||
Trọng lượng bản thân : |
1895 |
kG |
|
Phân bố : - Cầu trước : |
1235 |
kG |
|
- Cầu sau : |
660 |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
0 |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
0 |
kG |
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
5830 x 1860 x 2200 |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
--- x --- x ---/--- |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
3360 |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
1385/1425 |
mm |
|
Số trục : |
2 |
||
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
||
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
||
Động cơ : |
|||
Nhãn hiệu động cơ: |
4JH1E4NC |
||
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
||
Thể tích : |
2999 cm3 |
||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
77 kW/ 3200 v/ph |
||
Lốp xe : |
|||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
||
Lốp trước / sau: |
7.00 - 15 /7.00 - 15 |
||
Hệ thống phanh : |
|||
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
||
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
||
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
||
Hệ thống lái : |
|||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
||
Ghi chú: |
|||
Tóm tắc: so với sản phẩm QKR cũ thì dòng xe tai Isuzu QKR EURO 4 có thay đổi hoàn toàn động cơ mới và tổng trọng tải, tải trọng cho phép chở hàng tăng lên, tạo ưu thế mới cho dòng xe tải isuzu QKR, so với Giá xe tải isuzu cũ thì dòng xe tải isuzu Euro 4 tăng khoảng 3% so với sản phẩm xe QKR cũ. còn về nội ngoại thất của của dòng xe tải QKR Euro 4 hoàn toàn giống sản phảm xe tải isuzu euro 2 trước kia. Do việc thay đổi động cơ mới nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường Việt Nam nên dòng xe mới thay đổi hoàn toàn về cảm ứng, cảm biến của loại xe QKR. Để biết nhiều thông tin về Xe Isuzu Euro 4 các bạn liên hệ: xe tai nhap khau để được tư vấn về sản phẩm xe tải isuzu Việt Nam.
Các bài viết khác
- Những dòng xe tải isuzu nâng tải bán chạy nhất Việt Nam (19.08.2017)
- Tổng đại lý xe tải hyundai, xe tải hino giá tốt nhất Miền Nam (27.02.2015)
- Xe tải hino tính năng vượt trội về tải trọng chở hàng (12.01.2015)
- Khuyến mãi 100% trước bạ xe tải hyundai (31.10.2014)
- Xuất hiện dòng xe tải hyundai nhập khẩu mới (09.08.2014)